Danh sách Blog của Tôi

Chủ Nhật, 25 tháng 9, 2016

Học từ vựng tiếng anh chủ đề mua sắm

Con người

  • Customer: Khách hàng
  • Cashier / clerk: Thu ngân
  • Attendant/assistant: Trợ lý
  • Manager: Quản lý

Mua sắm

  • Wallet (male): ví cho nam
  • Purse (female): ví cho nữ
  • Scale: cân
  • Till / counter: quầy tính tiền
  • Barcode: mã vạch
  • Receipt: giấy biên lai
  • Gift receipt: hóa đơn tặng thêm (~voucher)
  • Aisle: gian hàng
  • Shelf / shelves: kệ, tủ hàng
  • Trolley (s): xe đẩy hàng
  • Basket (s): giỏ đựng hàng
  • Lift (s): thang máy hộp
  • Escalator (s): thang cuốn
  • Bag (s): túi
  • Fitting rooms / changing rooms: phòng thay đồ

Tại quầy thanh toán

  • Cheques: séc
  • Cash: tiền mặt
  • Notes: giấy nhớ
  • Coins: tiền xu
  • Card machine: máy quẹt thẻ
  • Chip and pin machine: máy đọc thẻ
  • Credit cards/debit cards: thẻ tín dụng
  • Loyalty card: thẻ khách hàng thân thiết
  • Complaint: lời phàn nàn
  • Queue: xếp hàng
  • Refund: hoàn tiền


Trung tâm chuyên ngữ TNC
Địa chỉ học: 18A ngõ 26 đường Hồ Tùng Mậu, Hà Nội
Hot line: 0982.533.587/ 0985.380.714


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét