☻ Các cách đưa ra lời mời:
• Do you want + to V…? Bạn có muốn …. không?
Eg: Do you want to go to the movies tonight? Bạn có muốn đi xem phim tối nay không?
• Would you like + to V…? Bạn có muốn… không?
Eg: Would you like to go to the theater tomorrow? Mai bạn có muốn đi đến nhà hát không?
• Would you be interested in V-ing…?
Eg: Would you be interested in going to the the stadium next Sunday? Bạn có hứng thú đi đến sân vận động vào chủ nhật tới không?
• Do you fancy V-ing… ? Bạn có thích … không?
Eg: Do you fancy going to the the restaurant for dinner? Bạn có thích đi ăn tối ở nhà hàng không?
• How about V-ing…? Thế còn …. thì sao nhỉ?
Eg: How about going to the movies? Thế đi xem phim thì sao nhỉ?
• Care to V…?
Eg: Care to come over for lunch? Đến ăn trưa nhé bạn?
• I was just wondering if you would like to come over for a drink
• I’d/ We'd be delighted /happy to V…: Chúng tôi rất vui mừng khi…
Eg: I’d be delighted to have you over for my birthday party. Mình rất vui khi có bạn đến tham dự sinh nhật của mình.
☻ Chấp nhận lời mời:
• Sure. What time? Tất nhiên. Mấy giờ nhỉ?
• I'd love to, thanks. Mình rất muốn, cảm ơn nhé.
• That's very kind of you, thanks. Bạn thật tốt, cảm ơn bạn nhé.
• That sounds lovely, thank you. Nghe hay đấy, cảm ơn bạn.
• What a great idea, thank you. Ý tưởng này tuyệt đó, cảm ơn nhé.
• Sure. When should I be there? Tất nhiên rồi. Mình phải đến từ mấy giờ nhỉ?
☻ Từ chối lời mời:
• I can't. I have to work. Mình không thể rồi. Mình còn phải làm việc nữa.
• This evening is no good. I have an appointment. Tối nay thì không được rồi. Mình có hẹn mất rồi.
• I'm busy tomorrow. Can I take a rain check* on that? Ngày mai mình bận rồi. Để khi khác mình đến được không ? (take a rain check on sth : tìm dịp khác để làm cái gì)
• That's very kind of you, but actually I'm doing something else this afternoon. Bạn thật chu đáo, nhưng chiều nay mình bận một số việc rồi.
• Well, I'd love to, but I'm already going out to the restaurant. Mình rất muốn đến, nhưng thực sự mình vừa mới đến nhà hàng rồi.
• I'm really sorry, but I've got something else on. Tôi rất tiếc, tôi bận mất rồi.
• I really don't think I can - I'm supposed to be doing something else. Tôi nghĩ chắc tôi không làm được rồi – Tôi bận một vài việc.
Trung tâm chuyên ngữ TNC
Địa chỉ học: 18A ngõ 26 đường Hồ Tùng
Mậu, Hà Nội
Hot line: 0982.533.587/ 0985.380.714
Website: http://www.tncenglish.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét